Ngày 11 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 14 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 11/8/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 11 tháng 8 năm 2021:
Dương lịch: 11/8/2021
Âm lịch: 14/7/2021
Bát Tự: Ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi
Lục hợp: Tuất
Tương hình: Tý
Tương hại: Thìn
Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Câu trần.
- Xem lịch ngày 10 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Xem lịch ngày 9 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Xem lịch ngày 8 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, an táng, cải táng.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags