Ngày 26 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Sáu, âm lịch là ngày 29 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 26/8/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 26 tháng 8 năm 2022:
Dương lịch: 26/8/2022
Âm lịch: 29/7/2022
Bát Tự: Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão
Lục hợp: Dần
Tương hình: Hợi
Tương hại: Thân
Tương xung: Tỵ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Tướng nhật, Phổ hộ.
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.
Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
- Lịch âm 24/8, xem lịch thứ Tư ngày 24 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 23/8, xem lịch thứ Ba ngày 23 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 22/8, xem lịch thứ Hai ngày 22 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags