Lịch âm 25/9, xem lịch Chủ nhật ngày 25 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Thứ Sáu, 23/09/2022 21:11 GMT+7

Google News

Ngày 25 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 30 tháng 8 năm 2022 tức ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 25/9/2022 tốt hay xấu?

Lịch âm 24/9, xem lịch thứ Bảy ngày 24 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Lịch âm 24/9, xem lịch thứ Bảy ngày 24 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Ngày 24 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 29 tháng 8 năm 2022 tức ngày Canh Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 24/9/2022 tốt hay xấu?

❖ Thông tin ngày 25 tháng 9 năm 2022:

Dương lịch: 25/9/2022

Âm lịch: 30/8/2022

Bát Tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)

❖ Hợp - Xung:

Tam hợp: Dậu, Sửu

Lục hợp: Thân

Tương hình: Dần, Thân

Tương hại: Dần

Tương xung: Hợi

ngày 25 tháng 9 năm 2022, ngày 25/9/2022 tốt hay xấu, xem ngày tốt, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 25/9/2022, âm lịch hôm nay 25/9, Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim

Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ.

Sao xấu: Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.

 Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

 

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Bảo Anh (tổng hợp)

Đọc thêm
  • Xem thêm  ›