Ngày 22 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 27 tháng 8 năm 2022 tức ngày Mậu Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Xem lịch ngày 22/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 22 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 22/9/2022
Âm lịch: 27/8/2022
Bát Tự: Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất
Lục hợp: Hợi
Tương hình: Tỵ, Thân
Tương hại: Tỵ
Tương xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long.
Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Lịch âm 20/9, xem lịch thứ Ba ngày 20 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 19/9, xem lịch thứ Hai ngày 19 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 18/9, xem lịch Chủ nhật ngày 18 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags