Ngày 16 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Sáu, âm lịch là ngày 21 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 16/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 16 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 16/9/2022
Âm lịch: 21/8/2022
Bát Tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn
Lục hợp: Tỵ
Tương hình: Dần, Tỵ
Tương hại: Hợi
Tương xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
- Lịch âm 14/9, xem lịch thứ Tư ngày 14 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 13/9, xem lịch thứ Ba ngày 13 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 12/9, xem lịch thứ Hai ngày 12 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags